Máy lạnh là thiết bị hữu ích vô cùng phổ biến trong đời sống hiện tại. Vì vậy ngày càng nhiều đơn vị dịch vụ lắp đặt, vệ sinh, sửa chữa máy lạnh được mở ra để phục vụ nhu cầu của người dùng. Tại tỉnh Quảng Ngãi nói chung và huyện Đức Phổ nói riêng, trung tâm điện lạnh Huy Phong nổi lên là một địa chỉ sửa chữa uy tín. Quý khách hàng có nhu cầu sửa máy lạnh ở huyện Đức Phổ hãy liên hệ ngay hotline của chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Báo giá lắp đặt, vệ sinh và sửa máy lạnh ở huyện Đức Phổ
Thấu hiểu nhu cầu của khách hàng trong việc khảo sát, so sánh giá cả dịch vụ giữa các trung tâm điện lạnh. Huy Phong công khai báo giá dự kiến của một số hạng mục lắp máy lạnh Đức Phổ, vệ sinh máy lạnh Đức Phổ và sửa máy lạnh Đức Phổ để khách hàng tham khảo.
Dịch vụ di dời, lắp máy lạnh Đức Phổ
Báo giá nhân công tháo rời, di dời và lắp ráp máy lạnh cũ và mới tại Đức Phổ
Loại máy lạnh | Công suất | Hạng mục | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Treo tường (2 cục) | 1 – 1.5hp | Tháo nguyên bộ | Bộ | 140,000 – 200,000 |
Tháo nguyên bộ | Bộ | 180,000 – 250,000 | ||
2 – 2.5hp | Lắp nguyên bộ | Bộ | 160,000 – 220,000 | |
Lắp nguyên bộ | Bộ | 230,000 – 300,000 | ||
Tủ đứng | 3hp | Tháo nguyên bộ | Bộ | 200,000 – 300,000 |
Tháo nguyên bộ | Bộ | 420,000 – 480,000 | ||
5hp | Lắp nguyên bộ | Bộ | 250,000 – 320,000 | |
Lắp nguyên bộ | Bộ | 480,000 – 550,000 | ||
Âm trần(Cassette) | 3hp | Tháo nguyên bộ | Bộ | 270,000 – 350,000 |
Tháo nguyên bộ | Bộ | 550,000 – 600,000 | ||
5hp | Lắp nguyên bộ | Bộ | 350,000 – 400,000 | |
Lắp nguyên bộ | Bộ | 600,000 – 700,000 |
Báo giá vật liệu tháo rời, di dời và lắp ráp máy lạnh cũ và mới tại Đức Phổ
Vật tư | Loại/ thông số | C.S (hp) | ĐVT | Đơn giá (VNĐ) |
Ống đồng lắp nổi (*) | dày 7 dem | 1 | m | 120.000 – 160.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 140.000 – 180.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 160.000 – 200.000 | |
Ống đồng lắp âm tường/dấu trần (*) | dày 7 dem | 1 | m | 160.000 – 200.000 |
dày 7 dem | 1.5 – 2 | m | 180.000 – 220.000 | |
dày 7 dem | 2.5 | m | 220.000 – 250.000 | |
Nẹp ống gas 40-60 | Nhựa trắng | 1 – 2 | m | 110.000 – 150.000 |
Nẹp ống gas 60-80 | Nhựa trắng | 2.5 | m | 130.000 – 170.000 |
CB đen + hộp | 1 – 2.5 | cái | 70.000 – 100.000 | |
Chân cao su dàn nóng | Cao su | 1 – 2.5 | bộ | 70.000 – 100.000 |
Ống PVC Ø21 âm tường/dấu sàn | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000 – 40.000 |
Ống PVC Ø21 bọc gen cách nhiệt | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 35.000 – 40.000 |
Ống PVC Ø21 ko gen | Bình Minh | 1 – 2.5 | m | 15.000 – 20.000 |
Dây điện 2.0 | Cadivi | 1 – 2.5 | m | 9.000 – 12.000 |
Dây điện 2.0 | Daphaco | 1 – 2.5 | m | 8.000 – 11.000 |
Ống ruột gà Ø21 | 1 – 2.5 | m | 5.000 – 7.000 | |
Nẹp điện | Nhựa trắng | 1 – 2.5 | m | 5.000 – 10.000 |
Eke (sơn tĩnh điện) | 1 | cặp | 100.000 | |
1.5 – 2 | cặp | 120.000 | ||
2.5 | cặp | 150.000 |
Dịch vụ vệ sinh máy lạnh tại Đức Phổ
Hạng mục vệ sinh máy lạnh tại Đức Phổ | Đvt | Đơn giá (VNĐ) |
Máy lạnh treo tường 1HP-2.5HP | lần | 50,000 – 150,000 |
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 2HP-3.5HP | lần | 180,000 – 300,000 |
Máy tủ đứng, âm trần, áp trần 4HP-5.5HP | lần | 200,000 – 350,000 |
Dịch vụ sửa máy lạnh tại Đức Phổ
Báo giá sửa chữa dàn lạnh
Biểu hiện bất thường | Phụ tùng thay thế | C.S (hp) | ĐVT | Đơn giá (Vật tư + công) |
Không vô điện | Sửa mất nguồn, chập/hở mạch | 1-2 | lần | 350.000 – 500.000 |
Ko chạy, báo lỗi | Sửa board dàn lạnh (mono) | 1-2 | lần | 450.000 – 600.000 |
Sửa board dàn lạnh (inverter) | 1-2 | lần | 550.000 – 850.000 | |
Lá đảo đứng im | Thay cảm biến to phòng/dàn | 1-2 | con | 400.000 – 500.000 |
Remote ko ăn | Thay mắt nhận tín hiệu | 1-2 | con | 350.000 – 380.000 |
Lá đảo ko quay | Thay mô tơ lá đảo gió | 1-2 | cái | 350.000 – 450.000 |
Quạt không quay | Thay tụ quạt dàn lạnh | 1-2 | cái | 250.000 – 350.000 |
Thay stato dàn lạnh | 1-2 | cái | 400.000 – 500.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (AC) | 1-2 | cái | 750.000 – 1tr2 | |
Thay mô tơ quạt dàn lạnh (DC) | 1-2 | cái | 950.000 – 1tr5 | |
Không lạnh | Sửa xì dàn lạnh (hàn) | 1-2 | cái | 400.000 – 450.000 |
Ko lạnh, kêu | Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1-2 | lần | 450.000 – 650.000 |
Quạt không quay | Thay quạt (lồng sóc) | 1-2 | cái | 450.000 – 650.000 |
Báo giá sửa chữa dàn nóng
Biểu hiện bất thường | Phụ tùng thay thế | C.S (hp) | ĐVT | Đơn giá (Vật tư + công) |
Quạt không quay | Sửa board dàn nóng (inverter) | 1-2 | lần | 750.000 – 950.000 |
Không chạy, báo lỗi | Thay tụ quạt dàn nóng | 1-2 | cái | 450.000 – 480.000 |
Block không chạy | Thay tụ ( Kapa đề block) | 1-2 | cái | 350.000 – 550.000 |
Block hỏng | Thay block máy lạnh | 1-2 | cái | Liên hệ hotline |
Không lạnh | Thay stator quạt dàn nóng | 1-2 | cái | 600.000 – 700.000 |
Thay cánh quạt dàn nóng | 1-2 | cái | 450.000 – 650.000 | |
Thay mô tơ quạt dàn nóng | 1-2 | cái | 650.000 – 850.000 | |
Sửa xì dàn nóng (hàn) | 1-2 | lần | 600.000 – 900.000 | |
Thay rờ le bảo vệ block (tẹc mít) | 1-2 | cái | 350.000 – 400.000 | |
Thay terminal nối 3 chân block | 1-2 | bộ | 250.000 – 300.000 | |
Thay bộ dây nối 3 chân lock | 1-2 | bộ | 350.000 – 400.000 | |
Thay khởi động từ (contactor) | 1-2 | cái | 800.000 – 1.000.000 |
Báo giá sửa chữa hệ thống
Biểu hiện bất thường | Phụ tùng thay thế | C.S (hp) | ĐVT | Đơn giá (Vật tư + công) |
Chảy nước | Sửa nghẹt đường thoát nước | 1-2 | lần | 150.000 – 300.000 |
Chảy nước | Thay gen cách nhiệt + si | 1-2 | m | 50.000 – 90.000 |
Chảy nước | Thay bơm thoát nước rời | 1-2 | cái | 1.500.000 – 1.800.000 |
Không lạnh | Nạp ga toàn bộ – R22 (mono) | 1 | máy | 350.000 – 450.000 |
Không lạnh | 1.5 | máy | 400.000 – 500.000 | |
Không lạnh | 2 | máy | 500.000 – 600.000 | |
Không lạnh | Nạp ga toàn bộ – 410A (inverter) | 1 | máy | 650.000 – 750.000 |
Không lạnh | 1.5 | máy | 700.000 – 800.000 | |
Không lạnh | 2 | máy | 750.000 – 950.000 |
Quy trình sửa máy lạnh ở huyện Đức Phổ của Huy Phong
Bước 1: Tiếp nhận thông tin
Nhân viên chăm sóc khách hàng tiếp nhận yêu cầu dịch vụ sửa máy lạnh ở huyện Đức Phổ của khách hàng.
Bước 2: Xác nhận yêu cầu
Kỹ thuật viên sửa máy lạnh Đức Phổ xác nhận thời gian và địa điểm để đến sửa máy lạnh tại nhà khách hàng.
Bước 3: Kiểm tra báo giá
Nhân viên của Huy Phong tiến hành kiểm tra, xác định hư hại, giải pháp khắc phục và báo giá cho khách hàng.
Bước 4: Tiến hành sửa chữa
Khi khách hàng đồng ý với báo giá, nhân viên chúng tôi nhanh chóng tiến hành sửa chữa thiết bị thật cẩn thận.
Bước 5: Vận hành nghiệm thu
Vận hành thử thiết bị để khách hàng kiểm tra, nếu khách chưa hài lòng nhân viên phải điều chỉnh theo yêu cầu.
Bước 6: Bàn giao thanh toán
Nhân viên sửa máy lạnh tại Đức Phổ bàn giao thiết bị, phiếu bảo hành, khách hàng tiến hành thanh toán dịch vụ.
Bước 7: Chăm sóc khách hàng
Huy Phong gọi hỏi thăm và lắng nghe ý kiến phản hồi về chất lượng dịch vụ sửa máy lạnh tại Đức Phổ.
Quý khách hàng có nhu cầu sửa chữa, bảo trì, vệ sinh các thiết bị điện, điện tử, điện lạnh tại huyện Đức Phổ nói riêng và tại tỉnh Quảng Ngãi nói chung vui lòng liên hệ hotline, zalo hoặc facebook Huy Phong Điện Lạnh để được hỗ trợ.
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Bảo trì điện lạnh Huy Phong
Địa chỉ 1: Tổ dân phố 1, thị trấn Mộ Đức, huyện Mộ Đức
Địa chỉ 2: 968/10/3 Quang Trung, TP. Quảng Ngãi
Điện thoại: 0945 147 711
Email: Trungtambaotridienlanh@gmail.com